Nếu trình duyệt không tự động chuyển sang website mới, bạn hãy nhấn vào liên kết sau cách vào 12bet

17/7/12

Bảng Xếp Hạng Tennis ngày 17-7




Không có xáo trộn trên BXH ATP trong tốp 10 khi các tay vợt hàng đầu tạm nghỉ ngơi sau Wimbledon. Dù vậy đây là tuần lịch sử của làng banh nỉ khi Roger Federer chính thức phá vỡ kỷ lục 286 tuần trên ngôi số 1 của huyền thoại Pete Sampras. Tay vợt người Thụy Sỹ đã có 287 tuần giữ vị trí số 1 thế giới và có thể tiếp tục nâng cao con số này trong thời gian tới.

Bảng xếp hạng tennis Nam
TT
Tay vợt
+- Xh so với tuần trước
Điểm
1
Federer, Roger (Thụy Sỹ)
0
11,075
2
Djokovic, Novak (Serbia)
0
11,000
3
Nadal, Rafael (Tây Ban Nha)
0
8,905
4
Murray, Andy (Vương Quốc Anh)
0
7,460
5
Ferrer, David (Tây Ban Nha)
0
5,455
6
Tsonga, Jo-Wilfried (Pháp)
0
5,230
7
Berdych, Tomas (CH Séc)
0
4,515
8
Tipsarevic, Janko (Serbia)
0
3,320
9
Del Potro, Juan Martin (Argentina)
0
3,180
10
Almagro, Nicolas (Tây Ban Nha)
0
2,665
11
Isner, John (Mỹ)
0
2,620
12
Simon, Gilles (Pháp)
0
2,480
13
Fish, Mardy (Mỹ)
0
2,355
14
Monaco, Juan (Argentina)
0
2,240
15
Cilic, Marin (Croatia)
0
1,925
16
Verdasco, Fernando (Tây Ban Nha)
0
1,810
17
Monfils, Gael (Pháp)
0
1,715
18
Dolgopolov, Alexandr (Ukraina)
1
1,690
19
Nishikori, Kei (Nhật Bản)
-1
1,680
20
Granollers, Marcel (Tây Ban Nha)
4
1,635
21
Gasquet, Richard (Pháp)
-1
1,600
22
Kohlschreiber, Philipp (Đức)
-1
1,570
23
Mayer, Florian (Đức)
-1
1,545
24
Raonic, Milos (Canada)
-1
1,540
25
Wawrinka, Stanislas (Thụy Sỹ)
0
1,470
26
Stepanek, Radek (CH Séc)
0
1,420
27
Roddick, Andy (Mỹ)
0
1,395
28
Youzhny, Mikhail (Nga)
0
1,390
29
Seppi, Andreas (Italia)
1
1,355
30
Lopez, Feliciano (Tây Ban Nha)
-1
1,275



Bảng xếp hạng tennis Nữ
TT
Tay vợt
+- Xh so với tuần trước
Điểm
1
Azarenka, Victoria (Belarus)
0
8,800
2
Radwanska, Agnieszka (Ba lan)
0
8,530
3
Sharapova, Maria (Nga)
0
8,370
4
Williams, Serena (Mỹ)
0
7,830
5
Stosur, Samantha (Úc)
0
6,195
6
Kvitova, Petra (CH Séc)
0
5,275
7
Kerber, Angelique (Đức)
0
5,170
8
Wozniacki, Caroline (Đan Mạch)
0
4,091
9
Errani, Sara (Italia)
0
3,620
10
Bartoli, Marion (Pháp)
0
3,400
11
Li, Na (Trung Quốc)
0
3,245
12
Ivanovic, Ana (Serbia)
0
3,190
13
Zvonareva, Vera (Nga)
0
3,160
14
Cibulkova, Dominika (Slovakia)
1
2,675
15
Kirilenko, Maria (Nga)
-1
2,635
16
Kanepi, Kaia (Estonia)
0
2,514
17
Lisicki, Sabine (Đức)
1
2,297
18
Petkovic, Andrea (Đức)
1
2,260
19
Jankovic, Jelena (Serbia)
1
2,220
20
Pennetta, Flavia (Italia)
-3
2,205
21
Petrova, Nadia (Nga)
0
2,105
22
Schiavone, Francesca (Italia)
0
2,050
23
Safarova, Lucie (CH Séc)
0
2,040
24
Goerges, Julia (Đức)
0
1,945
25
Zheng, Jie (Trung Quốc)
0
1,910
26
Vinci, Roberta (Italia)
1
1,865
27
McHale, Christina (Mỹ)
1
1,810
28
Pavlyuchenkova, Anastasia (Nga)
1
1,800
29
Peng, Shuai (Trung Quốc)
2
1,730
30
Cetkovska, Petra (CH Séc)
0
1,705

0 nhận xét:

Đăng nhận xét